So sánh Xe máy tay ga Espero 50VS CLASSIC II và Xe máy Espero 120W1
 
Xe máy tay ga Espero 50VS CLASSIC II
(2) Bảo hành đổi mới 12 tháng: Với khung càng bị lệch, cong vênh lỗi do nhà sản xuất.
Bảo hành với điều kiện còn nguyên vẹn, không nứt vỡ biến dạng:
(1) Đổi mới với lỗi chảy xăng, nổ không đều;
(2) Sửa chữa với lỗi tắc xăng, ga năng ti không đều.
Bảo hành 12 tháng đổi mới với điều kiện:
(1) Còn thời hạn bảo hành theo tem bảo hành;
(2) Còn nguyên vẹn, không bóc, tẩy xóa tem bảo hành;
(3) Không tháo, sửa chữa, gãy vỡ:
(4) Không cắt, đấu, nối, mất dây rắc;
(5) Không bị chập cháy đứt dây rắc.
 
Xe máy Espero 120W1
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
| Kích thước | 1950 x 760 x 1040 mm | 
| Khối lượng | 97 kg | 
| Chiều dài cơ sở | 1260 mm | 
| Độ cao yên xe | 790 mm | 
| Cỡ lốp trước | 2.50 - 18 | 
| Cỡ lốp sau | 3.00 - 17 | 
| Phuộc trước | Ống lồng giảm chấn thủy lực | 
| Phuộc sau | Lò xo trụ giảm chấn thủy lực | 
| Loại động cơ | Xăng 4 kỳ 1 xi lanh làm mát bằng không khí | 
| Dung tích xi lanh | 119,7 cm3 | 
| Đường kính xi lanh | 52,4 mm | 
| Hành trình piston | 55,5 mm | 
| Công suất tối đa | 5,4 kW / 8000 vòng / phút | 
| Momen cực đại | 8,5 Nm / 5000 vòng / phút | 
| Tỷ số nén | 8,7:1 | 
| Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy; 0,7 lít khi thay nhớt | 
| Hệ thống khởi động | Điện / đạp chân | 
| Hộp số cơ khí | 4 số | 
| Mức tiêu hao nhiên liệu | 2,20 lít/100km | 
| Dung tích bình xăng | 8 lít | 

 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                
 
					