So sánh Xe máy điện 133F New V18 và Xe máy điện Before All FARO
Xe máy điện 133F New V18
13,000,000₫11,990,000₫
| THÔNG TIN CHUNG | |
|---|---|
| Hãng sản xuất | Before All |
| Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
| Bảo hành Khung | 3 Năm |
| Bảo hành Ăc quy, Motor, Bộ điều khiển | 1 Năm |
| Số chứng nhận | 0096/VAQ06 - 01/16 - 00 |
| Mã số khung | RPBYADGBF?V3????? |
| NGOẠI HÌNH | |
| Chiều dài x rộng x cao | 1830mm x 650mm x 1150mm |
| Chiều dài cơ sở | 1260mm |
| Cỡ lốp trước | 90/90-12 |
| Cớ lốp sau | 90/90-12 |
| Màu sắc có bán | Đen, đỏ, xanh dương, trắng |
| TÍNH NĂNG | |
| Động cơ | 500w, 3 pha, một chiều không chổi than |
| Công suất lớn nhât/tốc độ quay | 500w/v/ph |
| Cách thức thao tác | Tự động |
| Quãng đường di chuyển | 60 - 70km/1lần sạc |
| Vận tốc tối đa | 40 - 50km/h |
| Khản năng chở nặng | 160kg |
| Số người cho phép chớ | 1người |
| Bảo vệ tụt áp | 51v |
| PHỤ KIỆN XE | |
| Ắc quy | 48v - 20a |
| Sạc điện | 10 - 12h |
| Board | 500W |
| Khung | Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện |
| Cốp xe | Rộng rãi, có khóa |
| Gương | Một cặp |
| Khóa | 2 bộ |
| Sổ bảo hành | 1 cuốn |
| Tay ga | Làm việc ở một chế độ |
| Lốp | Không săm |
| Đèn pha | Hoạt động ở hai chế độ |
| Phanh trước | Phanh kiểu tang trống |
| Phanh sau | Phanh kiểu tang trống |
| THÔNG TIN KHÁC | |
| Trọng lượng xe | 85kg |
| Phân bổ bánh trước | 40kg |
| Phân bổ bánh sau | 45kg |
| Tiêu thụ năng lương/1 lần sạc | 960w |
| Điện áp | 220v - 50hz |
| Lượng điện tiêu hao cho 1 lần sạc | ≤ 0.5 kw |
| Leo dốc | 300 |
| Điện áp động cơ | 48V |
Xe máy điện Before All FARO
19,900,000₫19,900,000₫
Gồm 2 phiên bản: Ắc Quy + Pin Lithium
Màu sắc: 3 màu
Điện áp: 60 V
Dài x Rộng x Cao (cm): 191x69x119
Trọng lượng: 120kg (Ác quy) & 95kg (Pin lithium)
Chế độ sạc: Tự động ngắt khi đầy bình
Công suất: 1.200W (Ác quy) & 3.000W (Pin lithium)
Hộp số 3 cấp độ lái: Hộp số 3 cấp độ lái điều chỉnh vận tốc 1, 2, 3 tương ứng 35 – 45 – 53 Km/h
Tải trọng: 225 kg
Số lượng bình ác quy: 5 bình (60V – 20Ah)

