So sánh Xe điện Hitasa Kwa và Xe đạp điện Smart M1

Xe điện Hitasa Kwa
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Hãng sản xuất | Hitasa |
Xuất xứ | Việt Nam và Trung Quốc |
Bảo hành Khung | 3 Năm |
Bảo hành Ăc quy, Motor, Bộ điều khiển | 1 Năm |
Số chứng nhận | |
Mã số khung | |
NGOẠI HÌNH | |
Chiều dài x rộng x cao | 1670mm x 650mm x 1070mm |
Chiều dài cơ sở | 1140mm |
Cỡ lốp trước | (64-355)18X2.50 |
Cớ lốp sau | (64-355)18X2.50 |
Màu sắc có bán | Đen, đỏ, xanh dương, hồng, bạc, tím, cam, xanh lá |
TÍNH NĂNG | |
Động cơ | 250w, 3 pha, một chiều không chổi than |
Công suất lớn nhất/sô vòng quay | 250kw/v/ph |
Cách thức thao tác | Tự động |
Quãng đường di chuyển | 40 - 50km/1lần sạc |
Vận tốc tối đa | 30 - 40km/h |
Trọng lượng toàn bộ | 170kg |
Số người cho phép chớ | 2người |
Bảo vệ tụt áp | 41v |
PHỤ KIỆN XE | |
Ắc quy | 48v - 12a |
Sạc điện | 06- 08h |
Board | 250W |
Khung | Thép chắc chắn - Sơn tĩnh điện |
Giỏ xe | Rộng rãi |
Gương | Không |
Khóa | 2 bộ |
Sổ bảo hành | 1 cuốn |
Tay ga | Làm việc ở 3 chế độ |
Lốp | Không săm |
Đèn pha | Hoạt động ở một chế độ |
Phanh trước | Phanh kiểu tang trống |
Phanh sau | Phanh kiểu tang trống |
THÔNG TIN KHÁC | |
Trọng lượng xe | 40kg |
Phân bổ bánh trước | 14kg |
Phân bổ bánh sau | 26kg |
Tiêu thụ năng lương/1 lần sạc | 576w |
Điện áp | 220v - 50hz |
Lượng điện tiêu hao cho 1 lần sạc | ≤ 0.5 kw |
Leo dốc | 300 |
Điện áp động cơ | 48V |

Xe đạp điện Smart M1
Khung nhôm hợp kim chất lượng Pin xe đặt kín trong thân xe
Bánh xe có hơi 12inch , vành đúc, động cơ 36V350W mạnh mẽ giúp xe vận hành êm ái với tải trọng 100kg
Yên xe có thể nâng lên hạ xuống thích hợp với nhiều lứa tuổi và chiều cao khác nhau
Chiều cao có thể thích hợp : 145-180cm
Xe chạy với 3 chế độ: thuần điện ( chạy như xe điện), bán tự động ( cảm biến giúp tự động trợ lực), đạp thông thường ( không khởi động hệ thống điện)
Xe thiết kế nhỏ gọn cơ động di chuyển trong phố, đi khoảng cách gần, có thể cho cốp ô tô mang theo khi cần
Dung lượng Pin 8,7ah khoảng cách đi được 30-50km, tốc độ 25km/h