So sánh Ô tô điện gia đình 2 chỗ LT-S2.DB và Xe điện 6 chỗ VNECAR A1S4+2
|
Thông tin chung |
|
|---|---|
| Hãng sản xuất |
LVTONG |
| Xuất xứ | Trung Quốc |
| Bảo hành Khung xe, motor | 2 năm |
| Bảo hành Ác quy, bộ điều khiển | 1 năm |
|
Ngoại hình |
|
|---|---|
| Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao |
2020mm x 1170mm x 1610mm |
| Chiều cao yên xe | 790mm |
| Bánh xe và Lốp xe | 10" x 10" |
| Mầu sắc có bán | Trắng, xanh, đen, đỏ |
|
Tính năng |
|
|---|---|
| Động cơ | 3000W, 3 pha, Không chổi than |
| Cách thức thao tác | Tự điều chỉnh rack và cột tay lái |
| Quãng đường đi được | 80 - 100 Km/1 lần sạc |
| Vận tốc tối đa | 30 - 40 Km/h |
|
Phụ kiện xe |
|
| Ắc quy | 48V - 120A |
| Sạc điện | 48V - 20A |
| Thời gian sạc | 10 - 12 giờ |
| Công suất | 6300W |
| Điện áp động cơ | 72V |
| Khung | Thép chắc chắn - sơn tĩnh điện |
| Điện áp | 220v - 50Hz |
| Kính | Sợi thủy tinh |
| Ghế | Da |
| Sàn | Cao su Autiskid |
| Gương hậu | Handoperated cả hai bên |
| Bảng điều khiển | Chuyển đổi kết hợp |
|
Chú thích |
|
| Trọng lượng xe | 800Kg |
| Khả năng chở vật nặng | 1500kg |
| Bảo vệ tụt áp | 61V |
|
Bánh xe |
Lốp có săm |
| Giảm sóc | Trước, sau |
| Leo dốc | 180 |
| Gưng chiếu hậu | Một cặp |
| Chỗ ngồi | 14 người |
| Thắng | Trước thắng đĩa, sau thắng cơ |
| Đèn | Pha |
| Chân ga |
Làm việc ở 2 chế độ |
| Khoảng cách phanh | 6m |
| Quay trong pham vi | 3,6m |
Xe điện 6 chỗ VNECAR A1S4+2
Kích Thước: 3200 * 1200 * 1900 Mm
Chiều Dài Cơ Sở: 2490 Mm
Khoảng Sáng Gầm: 114 Mm
Bán Kính Vòng Quay: 3.9 M
Trọng Lượng Tĩnh: 350 Kg
Trọng Tải: 360 Kg
Khả Năng Leo Dốc (Đủ Tải): 20%
Khung Xe: Khung Hợp Kim Nhôm
Vỏ Xe: Vỏ Nhựa Pp
Tốc Độ Tối Đa: 23 Km/H
Quãng Đường Di Chuyển: 60-80 Km
Động Cơ: (Usa) Adc Separately Excited Motor 48v 3.7kw
Bộ Điều Khiển: (Usa)Curtis Controller 48v 275a
Ắc Quy: Trojan T-875 8v * 6 Bình
Bộ Sạc: Bộ Sạc Thông Minh 48v 17a
Thời Gian Sạc: 8-10h
Hộp Số: 2 Cấp Chuyển Đổi Tiến Lùi
Hệ Thống Phanh: Hệ Thống Phanh Cơ
Hệ Thống Treo: Hệ Thống Treo Độc Lập
Thông Số Lốp: 18 X 8.50- 8 Nhs

